Кількість назв: 940
    LỜI NÓI ĐẦU
    ПЕРЕДМОВА
    BÀI 1 • KHÁI QUÁT NGỮ ÂM TIẾNG VIỆT - УРОК 1 • ФОНЕТИКА В’ЄТНАМСЬКОЇ МОВИ
    Phần 1. Bảng chữ cái và hệ thống nguyên âm, phụ âm, thanh điệu trong tiếng Việt
    1. Bảng chữ cái
    2. Nguyên âm
    3. Phụ âm
    4. Các thanh điệu trong tiếng Việt
    5. Phân biệt các thanh điệu
    6. Cách đánh dấu thanh điệu
    Phần 2. Thực hành phát âm
    Phần 3: Bài tập về ngữ âm
    BÀI 2 • CHÀO HỎI - УРОК 2 • ВІТАННЯ
    Phần 1. Bài học
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. Đại từ nhân xưng (ĐTNX)
    2. Từ “ấy”
    3. Cách chào hỏi và tạm biệt
    4. Hệ từ “là”
    5. Cách hỏi tên
    6. Cách hỏi thăm sức khoẻ
    Phần 2. Bài tập
    Phần 3. Phát âm
    BÀI 3 • ANH LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO? - УРОК 3 • З ЯКОЇ ВИ КРАЇНИ?
    Phần 1. Bài học
    I. Từ vựng
    ІІ. Ngữ pháp
    1. Số từ
    2. Các nước trên thế giới
    3. Anh là người nước nào?
    4. … phải không?
    5. … là … phải không?
    Phần 2. Bài tập
    Phần 3. Bài đọc: Đất nước Việt Nam
    Phần 4. Thực hành phát âm
    BÀI 4 • NGHỀ NGHIỆP - УРОК 4 • ПРОФЕСІЯ
    Phần 1. Bài học
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. Anh (chị) làm nghề gì?
    2. Từ “đều; cũng”
    3. Số từ: 11–19
    4. Nơi chốn
    5. Câu hỏi: … ở đâu?
    Phần 2: Bài tập
    Phần 3: Bài đọc
    Phần 4: Phát âm u, ư
    BÀI 5 • TUỔI TÁC - УРОК 5 • ВІК
    Phần 1. Bài học
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. Số từ: 20–100
    2. Em bao nhiêu tuổi?
    3. Đại từ nghi vấn “bao nhiêu/mấy”
    4. Nhóm từ “chỉ / chỉ có / chỉ mới / chỉ mới có / mới chỉ có”
    5. Cấu trúc câu:
    … (có) biết + động từ + không?
    … được không?
    … không?
    Phần 2: Bài tập
    Phần 3. Bài đọc
    Phần 4. Phát âm
    BÀI 6 • ĐỒ VẬT VÀ CON VẬT - УРОК 6 • ПРЕДМЕТИ І ТВАРИНИ
    Phần 1. Bài học
    I. Từ vựng
    II. Ngữ Pháp
    1. Số từ: 101–1000
    2. Loại từ
    3. Đại từ nghi vấn “gì”: đây là … gì? / … gì đây?
    4. Đại từ chỉ định “đây / kia / đó / đấy”
    Phần 2. Bài tập
    Phần 3. Bài đọc
    Phần 4. Phát âm
    BÀI 7 • EM CÓ ANH CHỊ EM KHÔNG? - УРОК 7 • У ТЕБЕ Є БРАТИ ЧИ СЕСТРИ?
    Phần 1. Bài học
    I. Từ vựng
    II. Ngữ Pháp
    1. Số từ: Từ 1001 – tỷ
    2. Đại từ sở hữu “… của ai?”
    3. Cấu trúc câu: có + danh từ / động từ + không?
    4. Các từ “ơi; thưa”
    5. Cách phân biệt các từ “vâng, dạ, ạ”
    Phần 2. Bài tập
    Phần 3. Bài đọc
    Phần 4. Phát âm
    BÀI 8 • ÔN TẬP - УРОК 8 • ПОВТОРЕННЯ
    I. Ngữ âm
    II. Từ vựng
    III. Ngữ pháp
    IV. Bài đọc
    V. Bài viết
    BÀI 9 • PHÒNG HỌC NÀY THẾ NÀO? - УРОК 9 • ЯКА ЦЯ АУДИТОРІЯ?
    Phần 1. Bài học
    I. Từ vựng
    II. Ngữ Pháp
    1. Tính từ chỉ định “này / kia / đó / đấy / ấy”
    2. … gọi là … gì?
    3. … thế nào?
    4. … có + tính từ + không?
    5. Số thứ tự
    Phần 2. Bài tập
    Phần 3. Bài đọc
    Phần 4. Phát âm
    BÀI 10 • THỜI GIAN? - УРОК 10 • ЧАС
    Phần 1. Bài học
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. Cách đọc giờ
    2. … có biết, … không ?
    3. Bây giờ là mấy giờ?
    4. ... lúc mấy giờ?
    5. từ … đến / tới
    6. Các thì của động từ: đã, đang, sẽ
    7. … đã, đang, sẽ + làm gì? / đi đâu? / ở đâu?
    Phần 2. Bài tập
    Phần 3. Bài đọc
    Phần 4. Phát âm
    BÀI 11 • NGÀY THÁNG - УРОК 11 • ДНІ І МІСЯЦІ
    Phần 1. Bài học
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. Phân biệt từ chỉ thời gian ở các thì
    2. Hôm nay là thứ mấy?
    3. Hôm nay là ngày bao nhiêu?
    4. Tháng này là tháng mấy?
    5. Khi nào? / Lúc nào? Bao giờ?
    6. đã … chưa?
    7. nhé!
    Phần 2. Bài tập
    Phần 3. Bài đọc
    Phần 4. Phát âm
    BÀI 12 • CÁC MÙA TRONG NĂM - УРОК 12 • ПОРИ РОКУ
    Phần 1. Bài học
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. Cách phân chia các mùa
    2. Phân biệt các giới từ: “lúc”, “vào”
    3. ... bao lâu? / ... bao lâu rồi? / ... đã lâu chưa? / ... bao lâu nữa?
    4. ... đã xong chưa? / ... đã … xong chưa?
    Phần 2. Bài tập
    Phần 3. Bài đọc
    Phần 4. Phát âm
    BÀI 13 • VỊ TRÍ VÀ MÀU SẮC - УРОК 13 • МІСЦЯ І КОЛЬОРИ
    Phần 1. Bài học
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. Giới từ chỉ vị trí: trên, dưới, trong, ngoài, giữa …
    2. Giới từ chỉ vị trí + danh từ + có gì?
    3. Trạng từ chỉ mức độ: rất, quá, lắm, khá, hơi, không / chẳng … lắm
    4. Đây là màu gì?
    5. Màu này thế nào?
    6. có … nào không? / có … nào … (hay) không?
    7. tính từ (dài / rộng / cao / nặng…) + bao nhiêu?
    Phần 2. Bài tập
    Phần 3. Bài đọc
    Phần 4. Phát âm
    BÀI 14 • SO SÁNH - УРОК 14 • ПОРІВНЯННЯ
    Phần 1. Bài học
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. Các từ so sánh: bằng, không bằng, hơn, nhất
    2. Cái nào đẹp hơn? Chị thích cái nào hơn?
    3. Cái nào đẹp nhất? Chị thích cái nào nhất?
    4. Giống nhau; khác nhau
    Phần 2. Bài tập
    Phần 3. Bài đọc
    Phần 4. Phát âm
    BÀI 15 • BÀI ÔN - УРОК 15 • ПОВТОРЕННЯ
    I. Ngữ âm
    II. Từ vựng
    III. Ngữ pháp
    IV. Đọc
    V. Viết
    BẢNG TỪ VỰNG
    SÁCH THAM KHẢO

    В’єтнамська мова: рівень А