LỜI NÓI ĐẦU
ПЕРЕДМОВА
BÀI 1 • KHÁI QUÁT NGỮ ÂM TIẾNG VIỆT - УРОК 1 • ФОНЕТИКА В’ЄТНАМСЬКОЇ МОВИ
Phần 1. Bảng chữ cái và hệ thống nguyên âm, phụ âm, thanh điệu trong tiếng Việt
1. Bảng chữ cái
2. Nguyên âm
3. Phụ âm
4. Các thanh điệu trong tiếng Việt
5. Phân biệt các thanh điệu
6. Cách đánh dấu thanh điệu
Phần 2. Thực hành phát âm
Phần 3: Bài tập về ngữ âm
BÀI 2 • CHÀO HỎI - УРОК 2 • ВІТАННЯ
Phần 1. Bài học
I. Từ vựng
II. Ngữ pháp
1. Đại từ nhân xưng (ĐTNX)
2. Từ “ấy”
3. Cách chào hỏi và tạm biệt
4. Hệ từ “là”
5. Cách hỏi tên
6. Cách hỏi thăm sức khoẻ
Phần 2. Bài tập
Phần 3. Phát âm
BÀI 3 • ANH LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO? - УРОК 3 • З ЯКОЇ ВИ КРАЇНИ?
Phần 1. Bài học
I. Từ vựng
ІІ. Ngữ pháp
1. Số từ
2. Các nước trên thế giới
3. Anh là người nước nào?
4. … phải không?
5. … là … phải không?
Phần 2. Bài tập
Phần 3. Bài đọc: Đất nước Việt Nam
Phần 4. Thực hành phát âm
BÀI 4 • NGHỀ NGHIỆP - УРОК 4 • ПРОФЕСІЯ
Phần 1. Bài học
I. Từ vựng
II. Ngữ pháp
1. Anh (chị) làm nghề gì?
2. Từ “đều; cũng”
3. Số từ: 11–19
4. Nơi chốn
5. Câu hỏi: … ở đâu?
Phần 2: Bài tập
Phần 3: Bài đọc
Phần 4: Phát âm u, ư
BÀI 5 • TUỔI TÁC - УРОК 5 • ВІК
Phần 1. Bài học
I. Từ vựng
II. Ngữ pháp
1. Số từ: 20–100
2. Em bao nhiêu tuổi?
3. Đại từ nghi vấn “bao nhiêu/mấy”
4. Nhóm từ “chỉ / chỉ có / chỉ mới / chỉ mới có / mới chỉ có”
5. Cấu trúc câu:
… (có) biết + động từ + không?
… được không?
… không?
Phần 2: Bài tập
Phần 3. Bài đọc
Phần 4. Phát âm
BÀI 6 • ĐỒ VẬT VÀ CON VẬT - УРОК 6 • ПРЕДМЕТИ І ТВАРИНИ
Phần 1. Bài học
I. Từ vựng
II. Ngữ Pháp
1. Số từ: 101–1000
2. Loại từ
3. Đại từ nghi vấn “gì”: đây là … gì? / … gì đây?
4. Đại từ chỉ định “đây / kia / đó / đấy”
Phần 2. Bài tập
Phần 3. Bài đọc
Phần 4. Phát âm
BÀI 7 • EM CÓ ANH CHỊ EM KHÔNG? - УРОК 7 • У ТЕБЕ Є БРАТИ ЧИ СЕСТРИ?
Phần 1. Bài học
I. Từ vựng
II. Ngữ Pháp
1. Số từ: Từ 1001 – tỷ
2. Đại từ sở hữu “… của ai?”
3. Cấu trúc câu: có + danh từ / động từ + không?
4. Các từ “ơi; thưa”
5. Cách phân biệt các từ “vâng, dạ, ạ”
Phần 2. Bài tập
Phần 3. Bài đọc
Phần 4. Phát âm
BÀI 8 • ÔN TẬP - УРОК 8 • ПОВТОРЕННЯ
I. Ngữ âm
II. Từ vựng
III. Ngữ pháp
IV. Bài đọc
V. Bài viết
BÀI 9 • PHÒNG HỌC NÀY THẾ NÀO? - УРОК 9 • ЯКА ЦЯ АУДИТОРІЯ?
Phần 1. Bài học
I. Từ vựng
II. Ngữ Pháp
1. Tính từ chỉ định “này / kia / đó / đấy / ấy”
2. … gọi là … gì?
3. … thế nào?
4. … có + tính từ + không?
5. Số thứ tự
Phần 2. Bài tập
Phần 3. Bài đọc
Phần 4. Phát âm
BÀI 10 • THỜI GIAN? - УРОК 10 • ЧАС
Phần 1. Bài học
I. Từ vựng
II. Ngữ pháp
1. Cách đọc giờ
2. … có biết, … không ?
3. Bây giờ là mấy giờ?
4. ... lúc mấy giờ?
5. từ … đến / tới
6. Các thì của động từ: đã, đang, sẽ
7. … đã, đang, sẽ + làm gì? / đi đâu? / ở đâu?
Phần 2. Bài tập
Phần 3. Bài đọc
Phần 4. Phát âm
BÀI 11 • NGÀY THÁNG - УРОК 11 • ДНІ І МІСЯЦІ
Phần 1. Bài học
I. Từ vựng
II. Ngữ pháp
1. Phân biệt từ chỉ thời gian ở các thì
2. Hôm nay là thứ mấy?
3. Hôm nay là ngày bao nhiêu?
4. Tháng này là tháng mấy?
5. Khi nào? / Lúc nào? Bao giờ?
6. đã … chưa?
7. nhé!
Phần 2. Bài tập
Phần 3. Bài đọc
Phần 4. Phát âm
BÀI 12 • CÁC MÙA TRONG NĂM - УРОК 12 • ПОРИ РОКУ
Phần 1. Bài học
I. Từ vựng
II. Ngữ pháp
1. Cách phân chia các mùa
2. Phân biệt các giới từ: “lúc”, “vào”
3. ... bao lâu? / ... bao lâu rồi? / ... đã lâu chưa? / ... bao lâu nữa?
4. ... đã xong chưa? / ... đã … xong chưa?
Phần 2. Bài tập
Phần 3. Bài đọc
Phần 4. Phát âm
BÀI 13 • VỊ TRÍ VÀ MÀU SẮC - УРОК 13 • МІСЦЯ І КОЛЬОРИ
Phần 1. Bài học
I. Từ vựng
II. Ngữ pháp
1. Giới từ chỉ vị trí: trên, dưới, trong, ngoài, giữa …
2. Giới từ chỉ vị trí + danh từ + có gì?
3. Trạng từ chỉ mức độ: rất, quá, lắm, khá, hơi, không / chẳng … lắm
4. Đây là màu gì?
5. Màu này thế nào?
6. có … nào không? / có … nào … (hay) không?
7. tính từ (dài / rộng / cao / nặng…) + bao nhiêu?
Phần 2. Bài tập
Phần 3. Bài đọc
Phần 4. Phát âm
BÀI 14 • SO SÁNH - УРОК 14 • ПОРІВНЯННЯ
Phần 1. Bài học
I. Từ vựng
II. Ngữ pháp
1. Các từ so sánh: bằng, không bằng, hơn, nhất
2. Cái nào đẹp hơn? Chị thích cái nào hơn?
3. Cái nào đẹp nhất? Chị thích cái nào nhất?
4. Giống nhau; khác nhau
Phần 2. Bài tập
Phần 3. Bài đọc
Phần 4. Phát âm
BÀI 15 • BÀI ÔN - УРОК 15 • ПОВТОРЕННЯ
I. Ngữ âm
II. Từ vựng
III. Ngữ pháp
IV. Đọc
V. Viết
BẢNG TỪ VỰNG
SÁCH THAM KHẢO