Кількість назв: 965
    LỜI NÓI ĐẦU
    ПЕРЕДМОВА
    BÀI 1: GIÁO DỤC
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. Đấy là …
    2. Là …
    3. Theo …, …
    4. Trước hết
    5. … nên … thế nào?
    6. Nhóm từ “băn khoăn / lăn tăn / phân vân / cân nhắc”
    7. tối đa / tối thiểu
    III. Bài luyện
    IV. Hội thoại
    V. Bài đọc: NÊN CHỌN HỌC Ở TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÀO
    VI. Bài tập
    VII. Bài đọc thêm: TẠI SAO EM LẠI KHẲNG ĐỊNH RẰNG NGHỀ MÀ EM CHỌN LÀ NGHỀ QUAN TRỌNG VÀ CÓ Ý NGHĨA NHẤT
    VIII. Những câu nói hay, tục ngữ và thành ngữ
    BÀI 2: HỌC NGOẠI NGỮ
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. đáng lý (ra) / đáng lẽ (đáng nhẽ) / lẽ ra (nhẽ ra) / đáng lẽ (nhẽ) ra / đáng ra
    2. hoàn toàn
    3. Nhóm từ “vì vậy / vì thế / do đó / cho nên”
    4. làm thế nào để …
    5. làm sao mà …
    III. Bài luyện
    IV. Hội thoại
    V. Bài đọc: LÀM THẾ NÀO ĐỂ HỌC NGOẠI NGỮ CÓ HIỆU QUẢ
    VI. Bài tập
    VII. Bài đọc thêm: THỦ THUẬT SỬ DỤNG TỪ GHÉP TIẾNG VIỆT
    VIII. Những câu nói hay, thành ngữ và tục ngữ
    BÀI 3: VIẾT THƯ
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. chẳng bao lâu nữa … (sẽ) … / chẳng bao lâu … (đã) …
    2. một mặt … mặt khác … / mặt khác
    3. chứ
    4. để
    5. Nhóm từ “bất kỳ / bất cứ / bất kể / bất luận”
    6. không xuể / không nổi
    7. trải qua / vượt qua / trôi qua
    8. nghe nói rằng …
    9. hình như / hình như thì phải / … thì phải
    10. Cách viết thư
    - Thư riêng (cá nhân)
    - Thư công việc
    III. Bài luyện
    IV. Hội thoại
    V. Bài đọc: BỨC TÂM THƯ CỦA MỘT NGƯỜI THẦY
    VI. Bài tập
    VII. Bài đọc thêm: BỨC THƯ GỬI CUỘC SỐNG
    VIII. Những câu nói hay, thành ngữ và tục ngữ
    BÀI 4: NGÔN NGỮ
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. Nhóm động từ “tùy (vào) / tùy thuộc (vào) / tùy thích / tùy ý”
    2. đáng / đáng giá / đáng kể / đáng nói
    3. trở thành / trở nên
    4. … như thế
    5. thậm chí / ngay cả / đến cả
    6. thế mới (gọi) là
    7. chỉ mong sao
    8. nhỉ
    III. Bài luyện
    IV. Hội thoại
    V. Bài đọc: GIỮ GÌN SỰ TRONG SÁNG CỦA TIẾNG VIỆT
    VI. Bài tập
    VII. Bài đọc thêm: SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC NÓI ĐÚNG VÀ VIẾT ĐÚNG THANH ĐIỆU (DẤU) TRONG TIẾNG VIỆT
    VIII. Những câu nói hay, thành ngữ và tục ngữ
    BÀI 5: VIỆC LÀM
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. chả là / số là
    2. mỗi tội là / chỉ mỗi tội là
    3. miễn / miễn là
    4. Nhóm động từ “phụ thuộc / lệ thuộc / dựa dẫm / ỷ lại”
    5. vốn là / (đã) từng là / nguyên là / cựu
    6. vốn / nguyên / từng
    7. vài / một vài / vài ba / dăm / dăm ba
    8. tuy nhiên / tuy vậy
    III. Bài luyện
    IV. Hội thoại: TƯ VẤN VIỆC LÀM
    V. Bài đọc: ĐÔI ĐIỀU SUY NGHĨ VỀ CÔNG VIỆC TƯƠNG LAI
    VI. Bài tập
    VII. Bài đọc thêm: VẤN ĐỀ VIỆC LÀM Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
    VIII. Những câu nói hay, thành ngữ và tục ngữ
    BÀI 6: NGHỈ NGƠI, THƯ GIÃN
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. đâu / đâu đâu / đâu đấy (đó) / đâu đây
    2. lúc nào cũng
    3. gì / gì mà / gì mà … thế / gì thì gì
    4. … với … / … với chả …
    5. lỡ / nhỡ (ra) / vô ý / vô tình
    6. cho + tính từ
    7. đã đành / đành rằng
    8. Nhóm động từ “mải / mải mê / mải miết / mải mốt”
    9. Nhóm động từ “ngại / ngài ngại / e ngại / e / sợ / e sợ / sờ sợ”
    III. Bài luyện
    IV. Hội thoại
    V. Bài đọc: SỰ CÂN BẰNG GIỮA CÔNG VIỆC VÀ NGHỈ NGƠI
    VI. Bài tập
    VII. Bài đọc thêm: LỢI ÍCH TỪ NHỮNG HOẠT ĐỘNG THƯ GIÃN VÀ GIẢI TRÍ
    VIII. Những câu nói hay, thành ngữ và tục ngữ
    BÀI 7: DU LỊCH
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. nghe nói / nghe đâu / nghe tin / nghe đồn / nghe tin đồn
    2. may ra (còn / thì / mới)
    3. Nhóm từ “kinh nghiệm / trải nghiệm / thể nghiệm / xét nghiệm”
    4. tận + danh từ
    5. biết đâu / biết đâu chừng / biết đâu đấy
    6. ngoài ra / ngoài … ra
    7. mỗi / từng / những / các / mọi
    8. chưa một lần / chưa hề (lần nào)
    III. Bài luyện
    IV. Hội thoại
    V. Bài đọc: CÁC LOẠI HÌNH DU LỊCH Ở VIỆT NAM
    VI. Bài tập
    VII. Bài đọc thêm: MỘT SỐ LOẠI HÌNH DU LỊCH MỚI TRÊN THẾ GIỚI
    VIII. Những câu nói hay, thành ngữ và tục ngữ
    BÀI 8: PHỤ NỮ XƯA VÀ NAY
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. nguyên (cả / một) / hết (cả / 1,2,3…) / hết nguyên (cả) / tất / tất tật / tất tần tật
    2. nói chung / nói riêng / nói chung … nói riêng
    3. thế
    4. chức vụ / chức danh
    5. cùng với
    6. gắn liền / gắn bó / gắn kết
    7. nhóm động từ “khuyên bảo / khuyên nhủ / khuyên răn / dạy bảo / dạy dỗ / (căn) dặn”
    8. khoảng (độ / chừng) / độ (khoảng / chừng) / chừng (độ / khoảng) / cỡ (độ / khoảng / chừng) / quãng / tầm / áng (chừng)
    9. Nhóm từ khẩu ngữ “cực / vô cùng / phải biết / ghê / thôi rồi”
    III. Bài luyện
    IV. Hội thoại
    V. Bài đọc: PHỤ NỮ VIỆT NAM XƯA VÀ NAY
    VI. Bài tập
    VII. Bài đọc thêm: BỐN ĐỨC HẠNH CỦA PHỤ NỮ VIỆT NAM XƯA
    VIII. Những câu nói hay, thành ngữ và tục ngữ
    BÀI 9: ĐẠI. DỊCH COVID-19
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. còn … được nữa
    2. này …nọ / kia
    3. mới / vừa mới / mới vừa
    4. tha hồ
    5. … nào
    6. nhóm động từ “ra vẻ / tỏ vẻ / có vẻ”
    7. nhóm động từ “kết quả / hiệu quả / hậu quả”
    8. toàn bộ / toàn thể
    9. thay vì
    III. Bài luyện
    IV. Hội thoại
    V. Bài đọc: SỰ BÙNG PHÁT CỦA CORONAVIRUS NĂM 2020
    VI. Bài tập
    VII. Bài đọc thêm1: CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH COVID-19
    VIII. Bài đọc thêm 2: NÊN XỬ SỰ SAO CHO ĐÚNG MỰC
    IX. Những câu nói hay, thành ngữ và tục ngữ
    BÀI 10: MÔI TRƯỜNG
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. Tính từ + ra / lên / đi / lại
    2. Nhóm động từ “gây (ra) / làm (cho) / khiến (cho) / dẫn đến”
    3. thừa hưởng / tận hưởng
    4. chẳng trách / chả trách
    5. đến nỗi / đến mức
    6. đỡ
    7. Không ai là không / không phải là không / không thể không
    III. Bài luyện
    IV. Hội thoại
    V. Bài đọc: VÌ MÔI TRƯỜNG XANH – SẠCH – ĐẸP
    VI. Bài tập
    VII. Bài đọc thêm: HÃY CHUNG TAY VÌ MÔI TRƯỜNG CỦA CHÚNG TA
    VIII. Những câu nói hay, thành ngữ và tục ngữ
    BÀI 11: LỄ HỘI
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. tới / đến / những
    2. … này
    3. kẻo / kẻo lại / kẻo mà / kẻo nữa / kẻo rồi
    4. … thế … nhỉ?
    5. thế nào
    6. toàn / toàn là / toàn là … là …
    7. tranh thủ
    8. trang hoàng / trang trí
    9. cùng / đồng hành / song hành / sánh bước
    10. nhóm động từ “cho / tặng / biếu / ban / ban tặng”
    11. những mẫu câu chúc Tết
    III. Bài luyện
    IV. Hội thoại
    V. Bài đọc: TẾT NGUYÊN ĐÁN
    VI. Bài tập
    VII. Bài đọc thêm: LỄ HỘI VIỆT NAM
    VIII. Ca dao và tục ngữ về Lễ hội
    BÀI 12: NGHỆ THUẬT
    I. Từ vựng
    II. Ngữ pháp
    1. phải cái / nhưng phải cái (tội) / chỉ mỗi tội
    2. (mà) sao … không?
    3. đúng giá / trả giá / chắc giá / khảo giá / nói thách
    4. bớt / giảm (giá)
    5. nôn nóng / nóng lòng / sốt ruột
    6. thôi
    7. thì sao
    III. Bài luyện
    IV. Hội thoại
    V. Bài đọc: ÂM NHẠC ĐÓNG VAI TRÒ LỚN TRONG CUỘC SỐNG CỦA CON NGƯỜI
    VI. Bài tập
    VII. Bài đọc thêm: NGHỆ THUẬT
    VIII. Những câu nói hay, tục ngữ và thành ngữ
    BẢNG TỪ VỰNG / ПОКАЖЧИК ЛЕКСИКИ
    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    В’єтнамська мова. Просунутий рівень