Кількість назв: 965
    ПЕРЕДМОВА
    BÀI 1. HỎI ĐƯỜNG
    Phần I. Từ vựng
    Phần II. Ngữ pháp. Cấu trúc câu
    … làm ơn cho … hỏi, …
    … giúp …
    Các giới từ chỉ địa điểm
    Các giới từ chỉ phương hướng:
    Các từ: rẽ (phải, trái), đi thẳng, quay lại
    … chỉ … nữa thôi
    Phần III. Bài tập
    Phần IV. Bài đọc. LẦN ĐẦU TIÊN ĐẾN VIỆT NAM
    Phần V. Phát âm
    BÀI 2. DU LỊCH VÀ GIAO THÔNG
    Phần I. Từ vựng
    Phần II. Ngữ pháp. Các cấu trúc câu
    … bằng gì?
    … mất bao lâu?
    … cách … bao xa?
    Nếu … thì …
    Phần III. Bài tập
    Phần IV. Bài đọc. NHỮNG CHỢ ĐÊM VIỆT NAM TẤP NẬP DU KHÁCH
    Phần V. Phát âm
    BÀI 3. ẨM THỰC VIỆT NAM
    Phần I. Từ vựng
    Phần II: Ngữ pháp
    + Phân biệt các nhóm động từ:
    a. Các động từ: thái / cắt / bổ / xẻ / băm / chặt
    b. Nhóm động từ: rán / xào / chiên / rang
    c. Nhóm từ có tính chất khuyên bảo, răn đe, không cho phép làm việc gì đó: nên / đừng / chớ / không nên / không được / cấm
    + Các cấu trúc câu
    Câu có tính chất dặn dò: … nhớ … nhé
    Câu có tính chất mệnh lệnh: Hãy … (nhé) / … đi
    Cấu trúc câu với từ “kẻo”
    … sắp … chưa?
    … đã … lần nào chưa?
    … đã … bao giờ chưa?
    … đã bao giờ … chưa?
    … đã … chưa?
    Vì … nên …
    Câu hỏi: Tại sao …? / Vì sao ….? / Sao ….? Trả lời: Bởi vì … / Vì …/ Tại vì …
    Phần IІI: Bài tập
    Phần IV. Bài đọc. NHỮNG MÓN ĂN VIỆT NAM NGON NHẤT ĐƯỢC BÁO CHÍ THẾ GIỚI VINH DANH
    Phần V. Phát âm
    BÀI 4. SỞ THÍCH
    Phần I. Từ vựng
    Phần II: Ngữ pháp. Cấu trúc câu
    – cần / không cần
    – muốn / không muốn
    – thích / không thích
    – biết / không biết
    không / chưa
    Thế là / Nhé
    … tự … lấy
    … có thể … được
    không thể … được
    Phần III: Bài tập
    Phần IV: Bài đọc. THỜI GIAN
    Phần V. Phát âm
    BÀI 5. GIẢI TRÍ
    Phần I. Từ vựng
    Phần II: Ngữ pháp. Các cấu trúc câu
    … chỉ … thôi
    chỉ mỗi tội / mỗi tội
    nên / không nên
    đi
    đến
    về
    Phần III: Bài tập
    Phần IV: Bài đọc. SỰ ĐA DẠNG CỦA CÁC LOẠI HÌNH GIẢI TRÍ
    Phần V. Phát âm
    BÀI 6. CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY
    Phần I. Từ vựng
    Phần II: Ngữ pháp. Cấu trúc câu
    Các từ chỉ tần suất: thường xuyên / thường / luôn luôn / luôn / hay / thỉnh thoảng / đôi khi / hiếm khi / ít khi / không bao giờ
    … có hay … không?
    … mấy lần + (một) tuần / tháng / năm?
    (Một) tuần / tháng / năm … mấy lần?
    Phần III: Bài tập
    Phần IV: Bài đọc. 20 Ý TƯỞNG TUYỆT VỜI ĐỂ KHỞI ĐẦU VÀ KẾT THÚC MỘT NGÀY TRONG VUI VẺ
    Phần V. Phát âm
    BÀI 7. ÔN TẬP
    Phần I: NGỮ ÂM
    Phần II: TỪ VỰNG
    Phần III: NGỮ PHÁP
    Phần IV: ĐỌC, DỊCH VÀ KỂ LẠI
    Bài đọc: DU LỊCH PHỐ CỔ HÀ NỘI
    BÀI 8. TRANG PHỤC
    Phần I. Từ vựng
    Phần II: Ngữ pháp. Các cấu trúc câu
    Cách dùng các động từ: mặc, đội, đi (mang), đeo (mang), cầm (mang), thắt, quàng, cài, cởi / bỏ / tháo, cột…
    a) …, cho … xem … được không? / …, cho … xem … với ạ!
    b) … mặc thử, được không?
    c) … cỡ bao nhiêu? / … cỡ số mấy?
    c) … giá bao nhiêu tiền?
    d) …, + tính tiền (ạ)!
    Phần III. Bài tập
    Phần IV: Bài đọc. TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG CỦA VIỆT NAM
    Phần V. Phát âm
    BÀI 9. MUA SẮM
    Phần I. Từ vựng
    Phần II: Ngữ pháp. Các cấu trúc câu
    … cần (mua) gì?
    … mua gì nào?
    Bao nhiêu (tiền) …?
    … có được không?
    Đại từ nghi vấn “gì / nào”
    Từ “cho”
    Phần III. Bài tập
    Phần IV. Bài đọc. MUA SẮM Ở VIỆT NAM
    Phần V. Phát âm
    BÀI 10. DỊCH VỤ ĂN UỐNG
    Phần I. Từ vựng
    Phần II: Ngữ pháp. Các cấu trúc câu
    … thêm … nữa
    … vừa … vừa …
    … cả … cả …
    … cả … lẫn …
    … cả … và …
    … không những … mà còn / mà lại / mà lại còn
    … không những … mà / mà cả …
    Phần III. Bài tập
    Phần IV. Bài đọc. PHỞ VIỆT NAM
    Phần V. Phát âm
    BÀI 11. CÁC LOẠI DỊCH VỤ
    Phần I. Từ vựng
    Phần II: Ngữ pháp. Các cấu trúc câu
    cả / tất cả:
    … đã
    cần / muốn + động từ:
    Gọi điện thoại:
    Phần III. Bài tập
    Phần IV. Bài đọc. DỊCH VỤ SINH HOẠT
    Phần V. Phát âm
    BÀI 12. THỜI TIẾT
    Phần I. Từ vựng
    Phần II: Ngữ pháp. Các cấu trúc câu
    Khi … thì …
    Do … nên …
    Khi … vừa (mới) … thì …
    “sau đó (mới) / sau khi”
    “Mặc dù … nhưng … vẫn …”
    Phần III. Bài tập
    Phần IV. Bài đọc. KHÍ HẬU VIỆT NAM
    Phần V. Phát âm
    BÀI 13. SỨC KHỎE
    Phần I. Từ vựng
    Phần II: Ngữ pháp. Các cấu trúc câu
    bị
    được
    – … bị làm sao?
    – … bị đau (viêm) …
    … càng ngày càng …
    … ngày càng…
    càng … càng …
    Phần III. Bài tậр
    Phần IV. Bài đọc. XUNG QUANH VẤN ĐỀ VỀ SỨC KHỎE
    Phần V. Phát âm
    BÀI 14. THỂ THAO
    Phần I. Từ vựng
    Phần II: Ngữ pháp. Cấu trúc câu:
    Thế nào … cũng …
    … thế nào (…) cũng …
    ai cũng …
    đâu cũng …
    nào cũng …
    nào … cũng
    “… không … cũng không …”
    Phần III. Bài tậр
    Phần IV. Bài đọc. THẾ VẬN HỘI
    Phần V. Phát âm
    BÀI 15. ÔN TẬP
    Phần I: NGỮ ÂM
    Phần II: TỪ VỰNG
    Phần III: NGỮ PHÁP
    Phần IV: ĐỌC, DỊCH VÀ KỂ LẠI
    Bài đọc 1: LỢI ÍCH CỦA TRÀ XANH
    Bài 2: PHÒNG BỆNH HÔ HẤP TRONG MÙA MƯA
    BẢNG TỪ VỰNG
    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    В’єтнамська мова. Рівень В